UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC ĐỒNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
QUY CHẾ
Thực hiện công khai đối với trường Tiểu học Phước Đồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-THPĐ
ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hiệu trưởng trường Tiểu học Phước Đồng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy chế này quy định về thực hiện công khai đối với trường Tiểu học Phước Đồng thuộc Thành phố Nha Trang.
Điều 2. Mục tiêu thực hiện công khai
1. Thực hiện công khai cam kết của trường Tiểu học Phước Đồng và công khai về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để học sinh, các thành viên của trường Tiểu học Phước Đồng và xã hội tham gia giám sát và đánh giá trường Tiểu học Phước Đồng theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện công khai của trường Tiểu học Phước Đồng nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện công khai
1. Việc thực hiện công khai của trường Tiểu học Phước Đồng phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định trong Quy chế này.
2. Thông tin được công khai tại trường Tiểu học Phước Đồng theo quy định trong Quy chế này phải chính xác, đầy đủ, kịp thời và dễ dàng tiếp cận.
Chương II
NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI
ĐỐI VỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC ĐỒNG
Điều 4. Nội dung công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường; chương trình giáo dục mà nhà trường thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình; yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Thực hiện theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 1 buổi/ngày; số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường tiểu học (Thực hiện theo Biểu mẫu 06).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện theo quy định:
- Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.
- Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên /1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Kết quả kiểm toán (nếu có): thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
b) Các khoản thu khác theo từng năm học.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
Điều 5. Hình thức và thời điểm công khai
1. Đối với các nội dung quy định tại Điều 4 của Quy chế này:
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của trường vào tháng 6 hàng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
b) Niêm yết công khai tại trường Tiểu học Phước Đồng đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học (tháng 9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
2. Đối với nội dung quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Quy chế này, ngoài việc thực hiện công khai theo quy định tại điểm a và b khoản 1 của Điều này, trường Tiểu học Phước Đồng còn phải thực hiện công khai như sau:
a) Đối với học sinh tuyển mới: phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh hoặc phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước khi nhà trường thực hiện tuyển sinh.
b) Đối với học sinh đang học tại trường: phổ biến hoặc phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước khi tổ chức họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Trách nhiệm của Hiệu trưởng
1. Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
2. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học trước và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học sắp tới cho cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra trước 30 tháng 9 hàng năm.
3. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường.
4. Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
a) Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
b) Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc học sinh xem xét.
c) Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký tên, đóng dấu)
Lê Thị Thanh Hương
|
Biểu mẫu số 9
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG
TRƯỜNG TIỂU HỌCPHƯỚC ĐỒNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục
của trường Tiểu học Phước Đồng, năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
6 tuổi, có hộ khẩu tại phường/xã trước ngày 25/04 và cùng ở với cha mẹ
- 9 lớp: 391 học sinh
|
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 1, đủ điều kiện lên lớp 2
- 9 lớp: 364 học sinh
|
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 2, đủ điều kiện lên lớp 3
- 9 lớp: 384 học sinh
|
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 3, đủ điều kiện lên lớp 4
- 8 lớp: 358 học sinh
|
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 4, đủ điều kiện lên lớp 5
- 8 lớp: 354 học sinh
|
II
|
Chương trình giáo dục mà trường TH Phước Đồng thực hiện
|
Chương trình giáo dục tiểu học do BGD & ĐT qui định, tích hợp và lồng ghép các hoạt động ngoại khóa, giáo dục kỹ năng sống.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa trường TH Phước Đồng và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
- Mỗi năm họp PHHS 3 lần (đầu năm học, cuối học kì I, cuối năm học).
- Hàng kì có sổ liên lạc theo dõi tình hình học tập của học sinh.
- Nhắc nhở con em thực hiện thật tốt nội qui nhà trường, đi học chuyên cần , nghỉ học phải xin phép. Đối với học sinh có khó khăn về học, giáo viên theo dõi, khuyến khích động viên, trao đổi với phụ huynh tìm biện pháp giúp các em học tốt hơn.
- Phụ huynh thường xuyên gặp gỡ giáo viên, nhà trường để nắm bắt kịp thời tình hình học tập, đạo đức của học sinh. Tham gia họp đầy đủ.
- Thường xuyên kiểm tra sách vở dụng cụ học tập của học sinh. Nhà trường kiểm tra 4 lần/ năm.
- Tạo điều kiện cho con em tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa của nhà trường, lớp.
- Hỗ trợ các phong trào của trường như xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, trò chơi dân gian, văn nghệ, các phong trào của Đội, đọc và làm theo báo Đội, xây dựng công trình măng non, sưu tầm tranh ảnh theo chủ đề tháng, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
2. Yêu cầu về thái độ học tập đối với học sinh
- Có đầy đủ sách vở dụng cụ học tập theo qui định.
- Tự giác học tập, tăng cường hợp tác trong học tập cũng như các hoạt động sinh hoạt.
- Hoàn thành bài trong ngày.
- Tích cực sử dụng các công cụ trong lớp vào các tiết học, phát biểu xây dựng bài.
- Sưu tầm tư liệu học tập, đề xuất ý kiến.
- Chăm chỉ im lặng nghe giáo giáo viên giảng bài.
- Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội qui nhà trường; đi học đều, đúng giờ.
- Tự giác học tập, tăng cường hợp tác trong học tập cũng như các hoạt động sinh hoạt.
- Tuân theo sự chỉ dẫn hoạt động của giáo viên. Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Hiểu biết về truyền thống nhà trường, tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ, phát huy truyền thống nhà trường.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở trường TH Phước Đồng
|
- Tổ chức bán trú, lớp 2 buổi/ngày cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5.
- Bồi dưỡng các nhóm năng khiếu yêu thích thông qua các câu lạc bộ: Tiếng Anh, Mĩ thuật, TDTT, Tin học.
- Tuyên truyền pháp luật. Tổ chức các chuyên đề: Kỹ năng sống, phòng chống dịch bệnh, xâm hại trẻ em,…
- Hoạt động ngoài giờ (sinh hoạt sao, chơi trò chơi dân gian, vệ sinh trường lớp, hoạt động trải nghiệm), tham gia các hoạt động do Liên đội tổ chức.
- Tổ chức các Hội thi: Olympic các môn học, Vẽ tranh, Văn nghệ, Viết chữ đẹp, TDTT, Kể chuyện theo sách, các hội thi gắn liền với các chủ điểm/ năm học.
- Tham gia các cuộc thi, phong trào do các cấp tổ chức; phụ đạo học sinh còn chậm kiến thức, học sinh có khó khăn về học và học sinh khuyến tật hòa nhập.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
SSố: 391
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học:
T: 1794 (45.8%);
Đ: 208(53.2%);
CCG: 4 (1%)
+ Giao tiếp và hợp tác:
T: 210 (53.46.3.9%);
CCG: 0 (0%)
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo:
T: 176 (45%);
Đ: 215(55%);
CCG: 0 (0%)
-Năng lực đặc thù:
+ Ngôn ngữ:
T: 143 (36.6%);
Đ: 232(59.3%);
CCG: 16 (4.1%)
+ Tính toán
T: 163 (41.7%);
Đ: 212(54.2%);
CCG: 16 (4.1%)
+ Khoa học
T: 208 (53.2%);
Đ: 183(46.8%);
CCG: 0
+ Thẩm mĩ
T: 197 (50.4%);
Đ: 194(49.6%);
CCG: 0
+ Thể chất
T: 2016 (55.2%);
Đ: 175(44.89%);
CCG: 0
- Phẩm chất:
+ Yêu nước:
T: 250 (63.9%);
Đ: 141(36.1%);
CCG: 0
+ Nhân ái:
T: 259 (66.2%);
Đ: 132(33.8%);
CCG: 0
+ Chăm chỉ:
T: 232 (59.3%);
Đ: 159 (40.7%);
CCG: 0
+ Trung thực:
T: 254 (65%);
Đ: 137 (35%);
CCG: 0
+ Trách nhiệm
T: 240 (61.4%);
Đ: 151 (38.6%);
CCG: 0
- Khen thưởng:
+ Xuất sắc: 146 (37.3%);
Tiêu biểu:
70 (17.9%);
- Chương trình lớp học:
+ Hoàn
thành:
375 (95.9%);
+ Chưa hoàn thành
16 (4.1%)
- Đảm bảo sức khỏe học tập 98,8%
|
SSố: 364
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học:
T: 222 (61%);
Đ: 142(39%);
CCG: 0
+ Giao tiếp và hợp tác:
T: 224 (61.5%);
Đ: 140 (38.5%);
CCG: 0
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo:
T: 215 (59.1%);
Đ: 149 (40.9%);
CCG: 0
-Năng lực đặc thù:
+ Ngôn ngữ:
T: 187 (51.4%);
Đ: 176 (48.4%);
CCG: 1 (0.2%)
+ Tính toán
T: 199 (54.7%);
Đ: 164 (45.1%);
CCG: 1 (0.2%)
+ Khoa học
T: 201 (52.2%);
Đ: 163 (44.8%);
CCG: 0
+ Thẩm mĩ
T: 181 (49.7%);
Đ: 183 (50.3%);
CCG: 0
+ Thể chất
T: 192 (52.7%);
Đ: 172 (7.3%);
CCG: 0
- Phẩm chất:
+ Yêu nước:
T: 334 (91.8%);
Đ: 30 (8.2%);
CCG: 0
+ Nhân ái:
T: 289 (79.4%);
Đ: 75 (20.6%);
CCG: 0
+ Chăm chỉ:
T: 252 (69.2%);
Đ: 112 (30.8%);
CCG: 0
+ Trung thực:
T: 305 (83.8%);
Đ: 59 (16.26%);
CCG: 0
+ Trách nhiệm
T: 282 (77.5%);
Đ: 82 (22.5%);
CCG: 0
- Khen thưởng:
+ Xuất sắc: 178 (48.9%);
Tiêu biểu:
75 (20.6%);
- Chương trình lớp học:
+ Hoàn
thành:
363 (99.7%);
+ Chưa hoàn thành
1 (0.3%)
- Đảm bảo sức khỏe học tập 98,8%
|
SSố: 359
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học:
T: 250 (65.1%);
Đ: 134 (34.9%);
CCG: 0
+ Giao tiếp và hợp tác:
T: 251 (65.4%);
Đ: 133 (34.6%);
CCG: 0
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo:
T: 238 (62%);
Đ: 146 (38%);
CCG: 0
-Năng lực đặc thù:
+ Ngôn ngữ:
T: 198 (51.6%);
Đ: 185 (48.2%);
CCG: 1 (0.2%)
+ Tính toán
T: 192 (50%);
Đ: 191 (49.7%);
CCG: 1 (0.3)
+ Khoa học
T: 236 (61.5%);
Đ: 148 (38.5%);
CCG: 0
+ Thẩm mĩ
T: 201 (52.3%);
Đ: 183 (47.7%);
CCG: 0
+ Thể chất
T: 237 (61.7%);
Đ: 147 (38.3%);
CCG: 0
+ Công nghệ
T: 233 (60.7%);
Đ: 151 (39.3%);
CCG: 0
+ Tin học
T: 209 (54.4%);
Đ: 175 (45.6%);
CCG: 0
- Phẩm chất:
+ Yêu nước:
T: 297 (77.36%);
Đ: 87 (22.7%);
CCG: 0
+ Nhân ái:
T: 272 (70.8%);
Đ: 112 (29.2%);
CCG: 0
+ Chăm chỉ:
T: 255 (66.4%);
Đ: 129 (33.6%);
CCG: 0
+ Trung thực:
T: 288 (75%);
Đ: 96 (25%);
CCG: 0
+ Trách nhiệm
T: 288 (75%);
Đ: 96 (25%);
CCG: 0
- Khen thưởng:
+ Xuất sắc: 140 (36.5%);
Tiêu biểu:
67 (17.4%);
- Chương trình lớp học:
+ Hoàn
thành:
383 (99.7%);
+ Chưa hoàn thành
1 (0.3%)
- Đảm bảo sức khỏe học tập 98,8%
|
SSố: 358
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học:
T: 215 (60.1%);
Đ: 143 (39.9%);
CCG: 0
+ Giao tiếp và hợp tác:
T: 218 (60.9%);
Đ: 140 (39.1%);
CCG: 0
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo:
T: 195 (54.5%);
Đ: 163 (45.5%);
CCG: 0
-Năng lực đặc thù:
+ Ngôn ngữ:
T: 144 (40.2%);
Đ: 185 (48.2%);
CCG: 0
+ Tính toán
T: 158 (44.1%);
Đ: 200 (55.9%);
CCG: 0
+ Khoa học
T: 191 (53.4%);
Đ: 167 (46.6%);
CCG: 0
+ Thẩm mĩ
T: 182 (50.8%);
Đ: 176 (49.2%);
CCG: 0
+ Thể chất
T: 195 (54.5%);
Đ: 163 (45.5%);
CCG: 0
+ Công nghệ
T: 210 (58.7%);
Đ: 148 (41.3%);
CCG: 0
+ Tin học
T: 189 (52.8%);
Đ: 169 (47.2%);
CCG: 0
- Phẩm chất:
+ Yêu nước:
T: 343 (95.84.2.7%);
CCG: 0
+ Nhân ái:
T: 302 (84.4%);
Đ: 56 (15.6%);
CCG: 0
+ Chăm chỉ:
T: 245 (68.4%);
Đ: 113 (31.6%);
CCG: 0
+ Trung thực:
T: 318 (88.8%);
Đ: 40 (11.2%);
CCG: 0
+ Trách nhiệm
T: 295 (82.4%);
Đ: 63 (17.6%);
CCG: 0
- Khen thưởng:
+ Xuất sắc: 127 (35.5%);
Tiêu biểu:
73 (20.4%);
- Chương trình lớp học:
+ Hoàn
thành:
259 (100%);
+ Chưa hoàn thành
0
- Đảm bảo sức khỏe học tập 98,8%
|
SSố: 354
- Năng lực:
+ Tự phục vụ:
T: 246 (69.5%);
Đ: 108 (30.5%);
CCG: 0
+ Hợp tác:
T: 235 (66.4%);
Đ: 119 (33.6%);
CCG: 0
+ Tự học và giải quyết vấn đề:
T: 202 (57.1%);
Đ: 152 (42.9%);
CCG: 0
- Phẩm chất:
+ Chăm học, chăm làm:
T: 237 (66.9%);
Đ: 117 (33.1%);
CCG: 0
+ Tự tin, trách nhiệm:
T: 240 (67.8%);
Đ: 114 (32.2%);
CCG: 0
+ Trung thực, kỉ luật:
T: 271 (76.6%);
Đ: 83 (23.4%);
CCG: 0
+ Đoàn kết, yêu thương:
T: 300 (84.7%);
Đ: 54 (15.3%)
CCG: 0
- Khen thưởng:
+ Xuất sắc: 140 (39.5%);
Từng mặt:
76 (21.5%);
- Chương trình tiểu học:
+ Hoàn thành:
354 (100%);
+ Chưa hoàn thành
0
- Đảm bảo sức khỏe học tập 98,8%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
100 % học sinh đủ khả năng học tiếp lên lớp trên
|
100 % học sinh đủ khả năng học tiếp lên lớp trên
|
100 % học sinh đủ khả năng học tiếp lên lớp trên
|
100 % học sinh đủ khả năng học tiếp lên lớp trên
|
100 % học sinh đủ khả năng học tiếp lên lớp trên
|
|
Phước Đồng, ngày 06 tháng 10 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Thanh Hương
|
Biểu mẫu số 6
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG
TRƯỜNG TIỂU HỌCPHƯỚC ĐỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
năm học 2022-2023
Đơn vị: học sinh
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ ngày
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
1
|
Năng lực chung
|
1121
|
375
|
386
|
360
|
|
|
|
Tự chủ và tự học
|
Tốt
|
888
|
282
|
300
|
306
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
79.2%
|
75.2%
|
77.7%
|
85.0%
|
|
|
Đạt
|
232
|
93
|
86
|
53
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20.7%
|
24.8%
|
22.3%
|
14.7%
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
|
Giao tiếp và hợp tác
|
Tốt
|
908
|
290
|
297
|
321
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
81.0%
|
77.3%
|
76.9%
|
89.2%
|
Đạt
|
212
|
85
|
89
|
38
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18.9%
|
22.7%
|
23.1%
|
10.6%
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
Tốt
|
860
|
265
|
294
|
301
|
|
|
Tự giải quyết vấn đề và sáng tạo
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
76.7%
|
70.7%
|
76.2%
|
83.6%
|
|
|
Đạt
|
260
|
110
|
92
|
58
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23.2%
|
29.3%
|
23.8%
|
16.1%
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
2
|
Năng lực đặc thù
|
1121
|
375
|
386
|
360
|
|
|
|
Ngôn ngữ
|
Tốt
|
781
|
240
|
278
|
263
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
69.7%
|
64.0%
|
72.0%
|
73.1%
|
|
|
Đạt
|
331
|
127
|
108
|
96
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
29.5%
|
33.9%
|
28.0%
|
26.7%
|
|
|
Cần cố gắng
|
9
|
8
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.8%
|
2.1%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
|
Tính toán
|
Tốt
|
841
|
264
|
297
|
280
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
75.0%
|
70.4%
|
76.9%
|
77.8%
|
|
|
Đạt
|
271
|
103
|
89
|
79
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
24.2%
|
27.5%
|
23.1%
|
21.9%
|
|
|
Cần cố gắng
|
9
|
8
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.8%
|
2.1%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
|
Tin học
|
Tốt
|
289
|
|
|
289
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
80.3%
|
|
|
80.3%
|
|
|
Đạt
|
70
|
|
|
70
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19.4%
|
|
|
19.4%
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.3%
|
|
|
0.3%
|
|
|
|
Công nghệ
|
Tốt
|
291
|
|
|
291
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
80.8%
|
|
|
80.8%
|
|
|
|
Đạt
|
68
|
|
|
68
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18.9%
|
|
|
18.9%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.3%
|
|
|
0.3%
|
|
|
|
Khoa học
|
Tốt
|
873
|
284
|
296
|
293
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
77.9%
|
75.7%
|
76.7%
|
81.4%
|
|
|
|
Đạt
|
247
|
91
|
90
|
66
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
22.0%
|
24.3%
|
23.3%
|
18.3%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
|
Thẩm mĩ
|
Tốt
|
847
|
270
|
296
|
281
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
75.6%
|
72.0%
|
76.7%
|
78.1%
|
|
|
|
Đạt
|
273
|
105
|
90
|
78
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
24.4%
|
28.0%
|
23.3%
|
21.7%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
|
Thể chất
|
Tốt
|
911
|
293
|
337
|
281
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
81.3%
|
78.1%
|
87.3%
|
78.1%
|
|
|
|
Đạt
|
209
|
82
|
49
|
78
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18.6%
|
21.9%
|
12.7%
|
21.7%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
2
|
Phẩm chất chủ yếu
|
1121
|
375
|
386
|
360
|
|
|
|
Yêu nước
|
Tốt
|
1015
|
321
|
350
|
344
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
90.5%
|
85.6%
|
90.7%
|
95.6%
|
|
|
|
Đạt
|
106
|
54
|
36
|
16
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
9.5%
|
14.4%
|
9.3%
|
4.4%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
|
|
|
Nhân ái
|
Tốt
|
995
|
319
|
341
|
335
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
88.8%
|
85.1%
|
88.3%
|
93.1%
|
|
|
|
Đạt
|
126
|
56
|
45
|
25
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
11.2%
|
14.9%
|
11.7%
|
6.9%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
|
|
|
Chăm chỉ
|
Tốt
|
901
|
296
|
310
|
295
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
80.4%
|
78.9%
|
80.3%
|
81.9%
|
|
|
|
Đạt
|
219
|
79
|
76
|
64
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19.5%
|
21.1%
|
19.7%
|
17.8%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
|
Trung thực
|
Tốt
|
970
|
315
|
311
|
324
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86.5%
|
84.0%
|
80.6%
|
90.0%
|
|
|
|
Đạt
|
151
|
60
|
55
|
36
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13.5%
|
16.0%
|
14.2%
|
10.0%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
5.2%
|
0.0%
|
|
|
|
Trách nhiệm
|
Tốt
|
894
|
281
|
310
|
303
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
79.8%
|
74.9%
|
80.3%
|
84.2%
|
|
|
|
Đạt
|
226
|
94
|
76
|
56
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20.2%
|
25.1%
|
19.7%
|
15.6%
|
|
|
|
Cần cố gắng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
(tỉ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng việt
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1276
|
240
|
278
|
262
|
253
|
243
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
68.2%
|
64.0%
|
72.0%
|
72.8%
|
71.3%
|
61.5%
|
b
|
Hoàn thành
|
587
|
128
|
108
|
97
|
102
|
152
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
31.4%
|
34.1%
|
28.0%
|
26.9%
|
28.7%
|
38.5%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
8
|
7
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.4%
|
1.9%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
2
|
Toán
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1379
|
264
|
297
|
281
|
250
|
287
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
73.7%
|
70.4%
|
76.9%
|
78.1%
|
70.4%
|
72.7%
|
b
|
Hoàn thành
|
483
|
103
|
89
|
78
|
105
|
108
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
25.8%
|
27.5%
|
23.1%
|
21.7%
|
29.6%
|
27.3%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
9
|
8
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.5%
|
2.1%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
3
|
Đạo đức
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1452
|
287
|
305
|
300
|
275
|
285
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
77.6%
|
76.5%
|
79.0%
|
83.3%
|
77.5%
|
72.2%
|
b
|
Hoàn thành
|
418
|
88
|
81
|
59
|
80
|
110
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
22.3%
|
23.5%
|
21.0%
|
16.4%
|
22.5%
|
27.8%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
4
|
Tự nhiên và xã hội
|
1121
|
375
|
386
|
360
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
859
|
284
|
296
|
279
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
76.6%
|
75.7%
|
76.7%
|
77.5%
|
|
|
b
|
Hoàn thành
|
260
|
91
|
89
|
80
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
23.2%
|
24.3%
|
23.1%
|
22.2%
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.2%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.3%
|
|
|
5
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1341
|
274
|
297
|
279
|
225
|
266
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
71.7%
|
73.1%
|
76.9%
|
77.5%
|
63.4%
|
67.3%
|
b
|
Hoàn thành
|
529
|
101
|
89
|
80
|
130
|
129
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
28.3%
|
26.9%
|
23.1%
|
22.2%
|
36.6%
|
32.7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
6
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1342
|
269
|
296
|
282
|
231
|
264
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
71.7%
|
71.7%
|
76.7%
|
78.3%
|
65.1%
|
66.8%
|
b
|
Hoàn thành
|
528
|
106
|
90
|
77
|
124
|
131
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
28.2%
|
28.3%
|
23.3%
|
21.4%
|
34.9%
|
33.2%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
7
|
Hoạt động trải nghiệm
|
1121
|
375
|
386
|
360
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
886
|
288
|
303
|
295
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
79.0%
|
76.8%
|
78.5%
|
81.9%
|
|
|
b
|
Hoàn thành
|
234
|
87
|
83
|
64
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
20.9%
|
23.2%
|
21.5%
|
17.8%
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
|
|
8
|
Giáo dục thể chất
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1428
|
293
|
337
|
281
|
258
|
259
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
76.3%
|
78.1%
|
87.3%
|
78.1%
|
72.7%
|
65.6%
|
b
|
Hoàn thành
|
442
|
82
|
49
|
78
|
97
|
136
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
23.6%
|
21.9%
|
12.7%
|
21.7%
|
27.3%
|
34.4%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
9
|
Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
1241
|
243
|
281
|
262
|
217
|
238
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
66.3%
|
64.8%
|
72.8%
|
72.8%
|
61.1%
|
60.3%
|
b
|
Hoàn thành
|
627
|
130
|
105
|
97
|
138
|
157
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
33.5%
|
34.7%
|
27.2%
|
26.9%
|
38.9%
|
39.7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
3
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.2%
|
0.5%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
10
|
Tin học
|
967
|
|
|
360
|
279
|
328
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
768
|
|
|
289
|
226
|
253
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
79.4%
|
|
|
80.3%
|
81.0%
|
77.1%
|
b
|
Hoàn thành
|
198
|
|
|
70
|
53
|
75
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
20.5%
|
|
|
19.4%
|
19.0%
|
22.9%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.1%
|
|
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
11
|
Công nghệ
|
360
|
|
|
360
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
289
|
|
|
289
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
80.3%
|
|
|
80.3%
|
|
|
b
|
Hoàn thành
|
70
|
|
|
70
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
19.4%
|
|
|
19.4%
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
1
|
|
|
1
|
|
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.3%
|
|
|
0.3%
|
|
|
12
|
Khoa học
|
750
|
|
|
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
682
|
|
|
|
312
|
370
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
90.9%
|
|
|
|
87.9%
|
93.7%
|
b
|
Hoàn thành
|
68
|
|
|
|
43
|
25
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
9.1%
|
|
|
|
12.1%
|
6.3%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
|
|
|
0.0%
|
0.0%
|
13
|
Lịch sử và Địa lý
|
750
|
|
|
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
651
|
|
|
|
298
|
353
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
86.8%
|
|
|
|
83.9%
|
89.4%
|
b
|
Hoàn thành
|
99
|
|
|
|
57
|
42
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
13.2%
|
|
|
|
16.1%
|
10.6%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
|
|
|
0%
|
0%
|
14
|
Kỹ thuật
|
750
|
|
|
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
539
|
|
|
|
270
|
269
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
71.9%
|
|
|
|
76.1%
|
68.1%
|
b
|
Hoàn thành
|
211
|
|
|
|
85
|
126
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
28.1%
|
|
|
|
23.9%
|
31.9%
|
c
|
Chưa hoàn thành
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
|
|
|
0.0%
|
0.0%
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1871
|
375
|
386
|
360
|
355
|
395
|
1
|
Lên lớp
|
1861
|
366
|
386
|
359
|
355
|
395
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
99.5%
|
97.6%
|
100.0%
|
99.7%
|
100.0%
|
100.0%
|
a
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
HS được khen thưởng cấp trường
|
1174
|
217
|
260
|
219
|
284
|
194
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
62.7%
|
57.9%
|
67.4%
|
60.8%
|
80.0%
|
49.1%
|
b
|
HS được cấp trên khen thưởng
|
0
|
|
|
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Ở lại lớp
|
10
|
9
|
0
|
1
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.5%
|
2.4%
|
0.0%
|
0.3%
|
0.0%
|
0.0%
|
Thống kê Năng lực, Phẩm chất Khối 4+5 theo thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 4
|
lớp 5
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
|
|
|
1
|
Năng lực
|
750
|
355
|
395
|
1.1
|
Tự phục vụ, tự quản
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
573
|
264
|
309
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
76.4%
|
74.4%
|
78.2%
|
b
|
Hoàn thành
|
177
|
91
|
86
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
23.6%
|
25.6%
|
21.8%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
1.2
|
Hợp tác
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
566
|
264
|
302
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
75.5%
|
74.4%
|
76.5%
|
b
|
Hoàn thành
|
184
|
91
|
93
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
24.5%
|
25.6%
|
23.5%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
1.3
|
Tự học và giải quyết vấn đề
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
504
|
235
|
269
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
67.2%
|
66.2%
|
68.1%
|
b
|
Hoàn thành
|
246
|
120
|
126
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
32.8%
|
33.8%
|
31.9%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
2
|
Phẩm chất
|
750
|
355
|
395
|
2.1
|
Chăm học chăm làm
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
529
|
244
|
285
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
70.5%
|
68.7%
|
72.2%
|
b
|
Hoàn thành
|
221
|
111
|
110
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
29.5%
|
31.3%
|
27.8%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
2.2
|
Tự tin trách nhiệm
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
551
|
261
|
290
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
73.5%
|
73.5%
|
73.4%
|
b
|
Hoàn thành
|
199
|
94
|
105
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
26.5%
|
26.5%
|
26.6%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
2.3
|
Trung thực kỉ luật
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
622
|
290
|
332
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
82.9%
|
81.7%
|
84.1%
|
b
|
Hoàn thành
|
128
|
65
|
63
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
17.1%
|
18.3%
|
15.9%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
2.4
|
Đoàn kết yêu thương
|
750
|
355
|
395
|
a
|
Hoàn thành tốt
|
682
|
314
|
368
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
90.9%
|
88.5%
|
93.2%
|
b
|
Hoàn thành
|
68
|
41
|
27
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
9.1%
|
11.5%
|
6.8%
|
c
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
( tỷ lệ so với tổng số)
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
|
Phước Đồng, ngày 06 tháng 10 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Thanh Hương
|
Biểu mẫu số 7
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG
TRƯỜNG TIỂU HỌCPHƯỚC ĐỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Phước Đồng
Năm học: 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/ số lớp
|
40/43 lớp
|
0.93
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
40
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
03
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2 )
|
16.059 m2
|
8.8 m2
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2 )
|
7500 m2
|
4.1 m2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1878 m2
|
1.03m2
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
48m2
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
500m2
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
42m2
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
42m2
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
42m2
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
24m2
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
21m2
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
24m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ )
|
|
Số bộ / lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
9 bộ
|
9/9 lớp
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
9 bộ
|
9/9 lớp
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
bộ
|
0/8 lớp
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
bộ
|
0/8 lớp
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
7 bộ
|
7/8 lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
9
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
8
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính : bộ )
|
70 bộ
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
|
Số thiết bị/ lớp
|
1
|
Ti vi
|
40
|
|
2
|
Cát xét
|
06
|
|
3
|
Đầu Video/ đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếuOverHead/projector/ vật thể
|
07
|
|
5
|
Thiết bị khác (Máy tính xách tay)
|
02
|
|
6
|
…
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
200m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
18 phòng
864m2
|
802
|
1.07m2
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
|
x
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Phước Đồng, ngày 06 tháng 10 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Thanh Hương
|
Biểu mẫu số 8
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG
TRƯỜNG TIỂU HỌCPHƯỚC ĐỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí và nhân viên
của trường Tiểu học Phước Đồng
Năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
78
|
|
|
64
|
8
|
|
6
|
4
|
29
|
21
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
63
|
|
|
58
|
5
|
|
|
4
|
29
|
18
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
6
|
|
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Tiểu học
|
49
|
|
|
46
|
3
|
|
|
|
25
|
15
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
11
|
|
|
2
|
3
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ, tạp vụ
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phước Đồng, ngày 06 tháng 10 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Lê Thị Thanh Hương
|